Thông số kỹ thuật

Cấp độ dầu nhớt 22 32 46 68 100 150
Độ nhớt động học (40°C ) mm2/s 22 32.5 46.5 69.5 98.3 154
(100°C) mm2/s 4.35 5.68 6.98 9.34 11.4 15.7
Chỉ số độ nhớt 105 107 103 104 102 105
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (°C) 216 226 242 258 276 278
Nhiệt độ đông đặc (°C) -35 -32.5 -27.5 -25 -25 -20
Kiểm nghiệm gỉ sét
Tính ổn định ô xy hóa
(Nước cất và nước biển, 24 h
(120°C, 70h)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Độ ăn mòn đồng 100°C, 3 h 1a 1a 1a 1a 1a 1a

Đặc tính

Tính chống ăn mòn tuyệt vời
SUPER HYRANDO có đặc tính chống mài mòn cao vì thế có thể hạn chế tình trạng ăn mòn ở các loại bơm và van hiệu suất và áp suất cao. Loại dầu này cũng có thể làm giảm tình trạng mài mòn ở các bộ phận hệ thống thủy lực chịu tải nặng.

Dải nhiệt độ hoạt động đa dạng
SUPER HYRANDO có chỉ số độ nhớt cao và điểm đông đặc thấp vì thế sự thay đổi độ nhớt do nhiệt độ là rất thấp. Do vậy, sản phẩm này phù hợp tốt với dải phạm vi nhiệt rộng.

Khả năng chống gỉ vượt trội
SUPER HYRANDO giúp chống ăn mòn cho toàn bộ hệ thống thủy lực nhờ có lớp chống ăn mòn với những tính năng vượt trội

Độ ổn định nhiệt và ô xy hóa tuyệt vời
SUPER HYRANDO được bảo vệ chống lại sự ô xy hóa và xuống cấp do nhiệt ngay cả ở các hệ thống thủy lực có điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.

Tuổi thọ cao
SUPER HYRANDO có tính ổn định cắt cao, nên độ nhớt động học sẽ không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng kéo dài.

Đóng gói

Xô 18L
Phuy 200L

Ứng dụng

Cấp độ nhớt đa dạng giúp cho sản phẩm phù hợp với các máy thiết bị gia công và uốn cong kim loại, máy ép đùn, máy ép phun, các công cụ máy móc, thiết bị xây dựng, thiết bị hàng hải, máy móc chở hàng, máy khai thác mỏ và nhiều loại máy khác.