Klink – Nhà Nhập khẩu và phân phối chính hãng Falcon . Chất tách khuôn siêu khô Falcon S-300D được tinh chế từ dầu thô không chứa silicone được chọn lọc vật liệu sẽ không tạo ra “hiện tượng dầu silicon”, có khả năng bôi trơn tốt và giải phóng hiệu suất.
Falcon S-300D超干性脱模剂是由精选非硅油原料精制而成,不会产生“硅油现象”,润滑性能佳,脱模性能优良。
Falcon S-300D超干性脱模剂是由精选非硅油原料精制而成,不会产生“硅油现象”,润滑性能佳,脱模性能优良。
性能特点
● 不含硅酮成分,不会令产品产生“硅现象” 。
● 脱模性能佳,产品性价比高。
● 脱模产品表面光洁,不会产生“油花”。
● 对绝大部份塑料橡胶均不会导致溶胀、裂纹等现象的产生。
● 气味温和、无毒,不影响操作者健康。
●喷涂脱模剂前,通常被喷物件表面要用清洗剂进行清洗并进行表面干燥。清洗干净后可用过滤的干燥压缩空气吹干,或者用120-170℃的干燥器进行干燥。
●使用前请适当上下倒转摇动罐身摇匀产品,使喷出雾状更均匀。
●喷涂时,按压喷头,使喷嘴距离物件约15-30cm垂直喷射(可以根据工件和喷涂面积大小实际情况调整距离和喷量)。
|
测试项目 |
单位 |
典型数据 |
|
颜 色 |
/ |
淡黄色 |
|
密度@15℃ |
g∕ml |
0.66 |
|
铜片腐蚀 |
/ |
1a |
|
内 压 |
MPa |
≤0.8 |
|
喷出率 |
% |
≥98 |
Mô tả Sản phẩm
Chất tách khuôn siêu khô Falcon S-300D được tinh chế từ dầu thô không chứa silicone được chọn lọc vật liệu sẽ không tạo ra “hiện tượng dầu silicon”, có khả năng bôi trơn tốt và giải phóng hiệu suất. Thích hợp gia công đúc nhựa 2 công đoạn – IN – Sơn
Các ứng dụng được đề xuất :
Nó phù hợp để phá khuôn các loại nguyên liệu nhựa khác nhau như ABS, PVC,PE, nylon, acrylics, PS, PP, PC, San, v.v., và đặc biệt thích hợp cho các sản phẩm làm không chứa thành phần silicone theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc điểm hiệu suất
- Nó không chứa các thành phần silicone và sẽ không gây ra “hiện tượng Silicon” trong sản phẩm.
- Hiệu suất tháo khuôn tốt và hiệu suất chi phí cao.
- Bề mặt của sản phẩm được làm khuôn nhẵn và mịn, không có hiện tượng “phun dầu”.
- Nó sẽ không gây phồng, nứt và các hiện tượng khác đối với hầu hết các loại nhựa và mặt mút.
- Mùi nhẹ, không độc hại và không ảnh hưởng đến sức khỏe của người vận hành. phương pháp sử dụng
- Trước khi phun chất giải phóng, bề mặt của vật được phun phải được được làm sạch bằng chất tẩy rửa và làm khô. Sau khi làm sạch, nó có thể được làm khô với bộ lọc làm khô khí nén hoặc bằng máy sấy ở 120-170 ℃.
- Trước khi sử dụng, vui lòng lật ngược thùng và lắc đều sản phẩm để giúp phun đều hơn.
- Trong khi phun, nhấn vòi phun để vòi phun theo chiều thẳng đứng khoảng cách vật thể 15-30 cm (có thể điều chỉnh khoảng cách và lượng phun theo tình hình thực tế của phôi và khu vực phun).
Dữ liệu điển hình
| Test item | unit | typical data |
| Color | / | light yellow |
| Density @ 15 ℃ | g∕ml | 0.66 |
| Copper corrosion | / | 1a |
| Internal pressure | MPa | ≤0.8 |
| Ejection rate | % | ≥98 |

